Học tiếng Hàn thông dụng qua phiên âm hay nhất
Học tiếng Hàn Quốc về các từ vựng cũng như mẫu câu giao tiếp thông dụng khi sinh hoạt tại Hàn Quốc sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp và thuận lợi hơn. Bài viết sau đây hướng dẫn phiên âm các mẫu câu giao tiếp phù hợp với các bạn có yêu thích và đam mê học tiếng Hàn Quốc.
Học tiếng Hàn qua phiên âm
Học tiếng Hàn theo phiên âm là phương pháp học giao tiếp tiếng Hàn nhanh và hiệu quả đối với nhiều người Việt. Tuy nhiên, phiên âm tiếng Hàn mang nhiều tính chất tham khảo và còn phụ thuộc điều kiện, năng lực và khả năng tiếp nhận kiến thức của mỗi người.
Đối với những người mới học tiếng Hàn thì việc học, ghi nhớ mặt chữ cũng như phát âm đúng tiếng Hàn là một yêu cầu khá là khó, bởi tiếng Hàn không giống với tiếng Việt hay tiếng Anh, hệ thống chữ cái tiếng Hàn là những ký tự tượng hình, khác biệt hoàn toàn với hệ thống chữ Latinh mà người Việt được học từ nhỏ. Nhưng bạn cũng đừng quá lo lắng vì điều này, bởi vì các ký tự nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn cũng có cách viết khá đơn giản và tương đồng với tiếng Việt ở cách phát âm trong một số từ, bạn chỉ cần bỏ ra một khoảng thời gian ngắn là có thể đọc thành thạo. Trước mắt là cần phải đọc đúng, sau đó luyện đọc hay, song song đó là luyện viết.

Học tiếng Hàn
> > Xem thêm: Học tiếng Hàn thông dụng qua phiên âm hay nhất
Quy tắc phiên âm nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn
Tuy nhiên với những bạn mới bắt đầu quả thật cần phải chú ý. Để các bạn có thể học tiếng Hàn phiên âm dễ dàng hơn, chúng tôi giới thiệu bạn các quy tắc phiên âm nguyên âm và phụ âm như sau:
10 chữ cơ bản của nguyên âm gồm: ㅏ (a), ㅑ (ya), ㅓ (o), ㅕ (yo), ㅗ (ô), ㅛ (yô), ㅜ (u), ㅠ (yu), ㅡ (ư), ㅣ (i).
11 nguyên âm đôi gồm: 애 (e), 얘 (ye), 에 (ê), 예 (yê), 와 (wa), 왜 (wê), 외 (wê), 워 (wo), 웨 (wê), 위 (wi), 의 (ưi).
14 phụ âm cơ bản gồm: ㄱ (k,g), ㄴ (n), ㄷ(t,d), ㄹ (r,l), ㅁ (m), ㅂ (b), ㅅ (x), ㅇ (ng), ㅈ (ch,j), ㅊ (xh), ㅋ (kh), ㅌ (th), ㅍ (ph), ㅎ (h).
5 phụ âm đôi (phụ âm kép) gồm: ㄲ (kk), ㄸ (tt), ㅆ (bb), ㅉ (xx), ㅃ (ch).

Học tiếng Hàn theo phiên âm
Bên cạnh việc học thuộc và ghi nhớ các ký tự nguyên âm và phụ âm, hãy chú ý học tiếng Hàn phát âm chuẩn ngay từ khi mới học nhé. Vì nếu từ đầu mà bạn đã học phát âm sai hoặc viết sai chính tả sẽ ảnh hưởng rất lớn đến việc bạn học các kỹ năng khác sau này, đặc biệt là học tiếng Hàn chuyên sâu. Tệ hơn là, khi bạn giao tiếp với người bản ngữ họ có thể hiểu lầm hoặc hoàn toàn không hiểu bạn đang nói những gì. Trong khi bạn học tiếng Hàn chủ yếu là để có thể giao tiếp với người bản ngữ cơ mà. Hãy bắt đầu luyện tập ngay từ hôm nay với những mẫu câu giao tiếp thông dụng theo phiên âm sau đây:
> > Xem thêm: Kinh nghiệm học tiếng Hàn nhập môn giao tiếp cơ bản
1) 택시 --- |thecs’i| --- tắc xi.
2) 기사 --- |kisa| --- tài xế / lái xe.
3) 막히다 --- |makhiđa| --- tắc (đường).
4) 세우다 --- |sêuđa| --- dừng lại.
5) 직진 --- |chicch’in| --- đi thẳng.
6) 우회전 --- |uhuê-chơn| --- rẽ phải.
7) 좌회전 --- |choahuê-chơn| --- rẽ trái.
8) 여기 --- |yơghi| --- đây.
9) 저기 --- |chơghi| --- kia.
10) 택시정류장 --- |thecs’i-chơngnyu-chang| --- bến xe tắc xi.
11) 지하철 역 --- |chihachhơ’llyơc| --- ga tàu điện ngầm.
12) 지하도 --- |chihađô| --- đường hầm.
13) 건너다 --- |kơnnơđa| --- đi qua.
14) 걷다 --- |kơt’a| --- đi bộ.
15) 호텔 --- |hôthêl| --- khách sạn.
16) 체크인 --- |chhêkhư-in| --- làm thủ tục nhận phòng.
17) 체크아웃 --- |chhêkhư-aut| --- làm thủ tục trả phòng.
18) 숙박비 --- |sucp’acp’i| --- giá thuê phòng.
19) 프런트 --- |phưrônthư| --- quầy tiếp tân.
20) 객실 --- |kecs’il| --- phòng khách.
21) 싱글/더블 침대 --- |singgưl/tơbưl chhimđe| --- giường đơn/giường đôi.
22) 레스토랑 --- |lêsưthôrang| --- nhà hàng, tiệm ăn.
23) 열쇠 --- |yơls’uê| --- chìa khóa.

Học các từ vựng tiếng Hàn thông dụng
24) 귀중품 --- |kuy-chungphum| --- đồ có giá trị.
25) 예약하다 --- |yêyakhađa| --- đặt trước.
26) 모닝콜 --- |mô-ningkhôl| --- báo thức buổi sáng.
27) 청소하다 --- |chhơngsôhađa| --- dọn dẹp.
28) 세탁하다 --- |sêthakhađa| --- giặt giũ.
29) 엘리베이터 --- |êllibêithơ| --- thang máy.
30) 에어컨 --- |êơkhơn| --- máy điều hòa.
31) 메뉴 --- |mê-nyu| --- thực đơn.
32) 맛있다 --- |masit’a| --- ngon.
33) 맛없다 --- |mađơpt’a| --- không ngon.
34) 맵다 --- |mept’a| --- cay.
35) 짜다 --- |ch’ađa| --- mặn.
36) 시키다 --- |sikhiđa| --- gọi (món ăn).
37) 그릇 --- |kưrưt| --- bát.
38) 후식 --- |husic| --- món tráng miệng.
39) 구입하다/사다 --- |ku-iphađa/sađa| --- mua.
40) 돈을 내다 --- |tônưl neđa| --- trả tiền.
41) 타다 --- |thađa| --- đi (lên).
42) 내리다/하차하다 --- |neriđa/hachhahađa| --- xuống (xe).
43) 갈아타다 --- |karathađa| --- đổi xe (tàu).
44) 환승역 --- |hoansưng-yơc| --- ga đổi xe (tàu).
45) 찍다 --- |ch’ict’a| --- quẹt thẻ.
> > Xem thêm: Bí quyết giúp học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả
Trên đây là những mẫu câu thông dụng tiếng Hàn theo phiên âm giúp bạn học tiếng Hàn dễ dàng hơn. Hãy lựa chọn phương pháp học phù hợp với khả năng của mình để có thể phát huy hết năng lực bản thân.
Chúc bạn chinh phục tiếng Hàn thành công !
Tags: cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt, từ điển phiên âm tiếng Hàn, phần mềm dịch tiếng Hàn chuẩn nhất, phần mềm học tiếng Hàn trên máy tính, những từ tiếng Hàn phát âm giống tiếng Việt, bằng cấp tiếng Hàn, tiếng Hàn thông dụng có phiên âm, bảng chữ số tiếng Hàn và cách đọc.
Trên đây là những mẫu câu thông dụng tiếng Hàn theo phiên âm giúp bạn học tiếng Hàn dễ dàng hơn. Hãy lựa chọn phương pháp học phù hợp với khả năng của mình để có thể phát huy hết năng lực bản thân.
Chúc bạn chinh phục tiếng Hàn thành công !
Tags: cách phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt, từ điển phiên âm tiếng Hàn, phần mềm dịch tiếng Hàn chuẩn nhất, phần mềm học tiếng Hàn trên máy tính, những từ tiếng Hàn phát âm giống tiếng Việt, bằng cấp tiếng Hàn, tiếng Hàn thông dụng có phiên âm, bảng chữ số tiếng Hàn và cách đọc.